Trạng chứng: Đau đầu kinh niên, trí nhớ giảm, táo bón.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C1, C6, D1, D8, D9, D10 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai C1 xơ co lan toả lên vùng chẩm. Tiết cơ trên gai C6, D1 xơ co lan toả sang hai bên cơ ức đòn chũm và cơ vai trước. Tíêt cơ trên gai D7, D8, D9, D10 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Nóng cao ở vùng đầu và vùng chẩm.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng của đại tràng và thần kinh không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại C1, D6, D1, D8, D9, D10.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng chẩm, V-1, V-2, V-3, V-4, V-5.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng của đại tràng và thần kinh không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại C1, D6, D1, D8, D9, D10.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng chẩm, V-1, V-2, V-3, V-4, V-5.
2-Ngã bất tỉnh
Trạng chứng: Vã mồ hôi, người sửu.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C1, C2, C3, C4, D6, L3 và vùng S biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ từ C1 tới C4 xơ co lan toả lên vùnd chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Nhiệt độ da toàn thân thấp.
- Cảm giác biến đổi: Đau ở trên đầu gai các đốt sống C1, C2, C3, C4 và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng thần kinh và tuần hoàn không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Song chỉnh đốt sống C1, C2, C3, C4 và vùng S, song chỉnh D6 với L3.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại các vùng V-1, V-2, V-4, V-6, V-8.
Trạng chứng: Vã mồ hôi, người sửu.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C1, C2, C3, C4, D6, L3 và vùng S biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ từ C1 tới C4 xơ co lan toả lên vùnd chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Nhiệt độ da toàn thân thấp.
- Cảm giác biến đổi: Đau ở trên đầu gai các đốt sống C1, C2, C3, C4 và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng thần kinh và tuần hoàn không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Song chỉnh đốt sống C1, C2, C3, C4 và vùng S, song chỉnh D6 với L3.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại các vùng V-1, V-2, V-4, V-6, V-8.
3- Ngủ quá nhiều
Trạng chứng: Cơ thể bình thường, thỉnh thoảng thấy đau tức ở vùng gáy.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C1, C2, C6, L3 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai C1, C2 xơ co lan toả lên vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng chẩm nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng tuần hoàn và đại tràng không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co lan toả tại C1, C2, C6 L3.
- Liên quan: Giải toản cơ xơ co tại vùng V-1, V-2, V-6.
4- Động kinh
Trạng chứng: Lên cơn cả ngày và đêm.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C1, C2, C7, D1, D6, D7, D11, D12, L1, S5 và vùng cụt biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ C1, C2 xơ co lan toả lên vùng chẩm. Lớp cơ trên đầu gai các đốt sống C7, Đ1, D6, D7, D12, L1, S5 xơ co lan toả ra tới bở ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng cổ, lưng trên, giữa lưng, mỏ ác, thắt lưng nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau trên đầu gai các đốt sống có biến đổi, và đau ở vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng thần kinh, tuần hoàn, dạ dày, lá lách, mật, thận không bình thường.
Hướnh điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại C1, C2, C7, D1, D6, D7, Đ, D12, L1, S5 và vùng cùng cụt
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng: V-1, V-2, V-3, V-4, V-5, V-6, V-8, V-9.
5- Thần kinh suy nhược
Trạng chứng: Đau đầu mất ngủ, trí nhớ giảm.
- Đốt sống biến đổi: các đốt sống C3 => C7, D1, D7 => D11, L1 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Tiết cơ trên đầu gai C3 xơ nhược lan toả lên vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm. Tiết cơ từ C4 => C7 và D1 xơ co lan toả sang hai bên cơ ức đòn chũm và cơ vai trước. Tiết cơ trên các đốt sống từ D7 => D11 và L1 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Cảm giác biến đổi: đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toản.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng thần kinh, tuần hoàn, hô hấp, nội tiết và thận không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xp co tại C3, C4, C5, C6, C7, D1, D7, D8, Đ, D10, D11, L1.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại các vùng V-2, V-3, V-4, V-5, V-6.
6- Buồn nôn do rối loạn thần kinh thực vật
Trạng chứng: Vùng trán lạnh có nhiều mồ hôi. Sợ gió, miệng hay ứa nước rãi trong, chóng mặt. Không chựu được say sóng say xe.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C1 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai C1 xơ co lan toả lên vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng đầu cổ gáy nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau trên đầu gai C1 và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng Đại tràng bị rối loạn.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co lại C1.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng chẩm và V-1.
7- Nhiều mồ hôi sợ gió
Trạng chứng: Lúc đầu, bị đau đầu dữ dội đến mức không thể bước ra ngoài nhà đi được. Ngày hôm sau, thì đầu và mặt vã mồ hôi, luôn sợ gió.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C1 và C7 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi:Lớp cơ trên đầu gai C1 xơ co lan toả lên vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng đầu cổ, gáy nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng thần kinh không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại C1, C7.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng V-1 và V-4.
8- Mắt không nhắm được
Trạng chứng: Mắt bên bị lệch nhắm không kín kể cả khi ngủ. Hay bị chảy nước mắt.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C1 và C6 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai C1 xơ co lan toả lên vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Nóng cao ở vùng chẩm, nhiệt độ thấp bên bị lệch.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng thần kinh và đại tràng không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại C1 và C6.
-Liên quan: Giả toả cơ xơ co tại vùng V-1 và V-2.
Trạng chứng: Cơ thể bình thường, thỉnh thoảng thấy đau tức ở vùng gáy.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C1, C2, C6, L3 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai C1, C2 xơ co lan toả lên vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng chẩm nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng tuần hoàn và đại tràng không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co lan toả tại C1, C2, C6 L3.
- Liên quan: Giải toản cơ xơ co tại vùng V-1, V-2, V-6.
4- Động kinh
Trạng chứng: Lên cơn cả ngày và đêm.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C1, C2, C7, D1, D6, D7, D11, D12, L1, S5 và vùng cụt biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ C1, C2 xơ co lan toả lên vùng chẩm. Lớp cơ trên đầu gai các đốt sống C7, Đ1, D6, D7, D12, L1, S5 xơ co lan toả ra tới bở ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng cổ, lưng trên, giữa lưng, mỏ ác, thắt lưng nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau trên đầu gai các đốt sống có biến đổi, và đau ở vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng thần kinh, tuần hoàn, dạ dày, lá lách, mật, thận không bình thường.
Hướnh điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại C1, C2, C7, D1, D6, D7, Đ, D12, L1, S5 và vùng cùng cụt
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng: V-1, V-2, V-3, V-4, V-5, V-6, V-8, V-9.
5- Thần kinh suy nhược
Trạng chứng: Đau đầu mất ngủ, trí nhớ giảm.
- Đốt sống biến đổi: các đốt sống C3 => C7, D1, D7 => D11, L1 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Tiết cơ trên đầu gai C3 xơ nhược lan toả lên vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm. Tiết cơ từ C4 => C7 và D1 xơ co lan toả sang hai bên cơ ức đòn chũm và cơ vai trước. Tiết cơ trên các đốt sống từ D7 => D11 và L1 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Cảm giác biến đổi: đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toản.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng thần kinh, tuần hoàn, hô hấp, nội tiết và thận không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xp co tại C3, C4, C5, C6, C7, D1, D7, D8, Đ, D10, D11, L1.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại các vùng V-2, V-3, V-4, V-5, V-6.
6- Buồn nôn do rối loạn thần kinh thực vật
Trạng chứng: Vùng trán lạnh có nhiều mồ hôi. Sợ gió, miệng hay ứa nước rãi trong, chóng mặt. Không chựu được say sóng say xe.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C1 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai C1 xơ co lan toả lên vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng đầu cổ gáy nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau trên đầu gai C1 và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng Đại tràng bị rối loạn.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co lại C1.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng chẩm và V-1.
7- Nhiều mồ hôi sợ gió
Trạng chứng: Lúc đầu, bị đau đầu dữ dội đến mức không thể bước ra ngoài nhà đi được. Ngày hôm sau, thì đầu và mặt vã mồ hôi, luôn sợ gió.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C1 và C7 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi:Lớp cơ trên đầu gai C1 xơ co lan toả lên vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng đầu cổ, gáy nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng thần kinh không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại C1, C7.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng V-1 và V-4.
8- Mắt không nhắm được
Trạng chứng: Mắt bên bị lệch nhắm không kín kể cả khi ngủ. Hay bị chảy nước mắt.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C1 và C6 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai C1 xơ co lan toả lên vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Nóng cao ở vùng chẩm, nhiệt độ thấp bên bị lệch.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng thần kinh và đại tràng không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại C1 và C6.
-Liên quan: Giả toả cơ xơ co tại vùng V-1 và V-2.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét