11- Đi lao đầu về phía trước
Nhiệt độ biến đổi: Vùng chẩm và lưng trên nóng cao.- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và cùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng lá lách, đại tràng không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại C1, C2, D2.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng V-1, V-3 và vùng chẩm
12- Chóng mặt
Trạng chứng: Bị choáng khi quay cổ nhanh.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C3 biến đổi
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên gai C3 biến đổi lan toả lên hố chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng trán nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng dạ dày, lá lách không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại đốt sống C2.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng V-1.
13- Méo mồm do liệt dây thần kinh số 7
Trạng chứng: Lệch mắt, không nhắm kín mắt, kéo đầu lưỡi.
- Đốt sống biến đổi: Các đốt sống C1, C2, C5, C6, L1 biến đổi
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên gai C1, C2 xơ co lên vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm. Tiết cơ ngang C5, C6, L1 biến đổi.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng vai phải và mỏ ác nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co đối động, lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng dạ dày và mật bị rối loạn.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại C1, C2, C5, C6, L1.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng V-1, V-2, V-6.
14- Ù tai
Trạng chứng: ù tai thường xuyên.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C3 và C7, D1, L1, S2, S3 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai C3 xơ co lan toả lên vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm. Tiết cơ trên đầu gai các đốt C7, D1, L1, S2, S3 xơ co lan toả sang hai bên cơ vai trước và bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng vai phải, trước rốn, mỏ ác, thắt lưng nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: đai tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng mật, ruột non, dạ dày, thận không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại C3, C7, D1, S2, S3
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại các vùng V-1, V-2, V-3, V-6, V-8.
15- Tai điếc tai ù
Trạng chứng: Trong tai luôn luôn có tiếng ù, âm ỉ. Có những lúc như điếc hẳn.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C1 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên gai đốt sống C1 xơ co lan toả lên vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng chẩm và lưng trên nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng tuần hoàn, hô hấp, đại tràng không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại C1
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng V-1.
16- Điếc bẩm sinh
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C2 và L2 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gia đốt sống C2 xơ co.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng chẩm và lưng trên nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng của hô hấp, tuần hoàn, đại tràng không bình thường.
Hường điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại C2 và L2.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng V-1 và V-6.
17- Sổ mũi
Trạng chứng: Viêm dị ứng
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C3 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai C3 xơ co lan toả lên C1 và vùng chẩm, và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng chẩm nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng của đại tràng không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại C3.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co vùng V-1.
18- Mũi chảy thò lò
Trạng chứng: Mũi chảy thò lò, dỉ mũi xanh, vàng.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C3 và C5 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ xơ co trên đầu gai C3 lan toả lên vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng chẩm nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng đại tràng không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại đốt sóng C3 và C5
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co vùng V-1 và V-2.
19- Mũi chảy nước trong
Trạng chứng: Cảm mạo, hắt hơi, sổ mũi.
- Đốt sống biến đổi: đốt sống C2 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai C2 xơ co lan toả lên đốt sống C1 và vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng C1, C2 và vùng chẩm có nhiệt độ thấp.
- Cảm giác biến đổi: đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng thần kinh, đại tràng không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại C1 và C2.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng V-1.
20- Lưỡi co rụt lưỡi dày - Đầu lưỡi tê
Trạng chứng: Câm điếc bẩm sinh.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C2 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai C2 xơ co lan toả lên C1 và vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng cổ và vai bên trái nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng của mật và thần kinh hoành cách không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trong điểm: Giải toả cơ xơ co tại C1 và C2.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co vùng V-1.
21- Lưỡi quá dài
Trạng chứng: Nói ngọng
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C2 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai C2 xơ nhược lan toả lên C1 và vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng vai trái và sườn bên trái nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng của thần kinh hoành cách không bình thường ảnh hưởng đến chức năng của gan và mật.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại đốt sống C2.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng V-1.
22- Mất tiếng
Trạng chứng: Giọng nói khàn.
- Đốt sống biến đổi: Đốt sống C1 và C2 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai C1 và C2 xơ co lan toả lên vùng chẩm và ngang sang hai bên cơ ức đòn chũm.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng cổ bên phải và vùng chẩm nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Chẩn đoán: Nghĩ đến chức năng Hô hấp và Đại tràng không bình thường.
Hướng điều trị:
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại C1 và C2.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng cổ V-
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét